CLB Tiếng Anh: 1 SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

CLB Tiếng Anh: 1 SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

ITIT
Tháng 8 27, 2019 - 23:51
Tháng tư 16, 2024 - 11:15
 0  8
CLB Tiếng Anh: 1 SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội
  1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)

E.g. This structure is too easy for you to remember.

He ran too fast for me to follow.

  1. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)

E.g. This box is so heavy that I cannot take it.

He speaks so soft that we can’t hear anything.

  1. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)

E.g. It is such a heavy box that I cannot take it.

It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

  1. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ… cho ai đó làm gì…)

E.g. She is old enough to get married.

They are intelligent enough for me to teach them English.

  1. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)

E.g. I had my hair cut yesterday.

I’d like to have my shoes repaired.

  1. It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì…)

E.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

  1. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V: (thích làm gì hơn làm gì)

E.g. She’d rather learn English than learn Biology.

  1. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)

E.g. I am used to eating with chopsticks.

  1. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)

E.g. I used to go fishing with my friend when I was young.

  1. To be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…

E.g. I am good at swimming.

He is very bad at English.

  1. by chance = by accident (adv): tình cờ

E.g. I met her in Paris by chance last week.

  1. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…

E.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

  1. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến…

E.g: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

  1. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì…

E.g: You should give up smoking as soon as possible.

15.would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…

E.g: I would like to go to the cinema with you tonight.

  1. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )

E.g: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )

  1. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )

E.g: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )

  1. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )

E.g: I’m to young to get married. ( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )

  1. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )

E.g: She wants someone to make her a dress.(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy)

  1. Let smb do smt ( Để ai làm gì )

E.g: Let him come in. ( Để anh ta vào )