MÔN TIẾNG ANH: CÁCH DÙNG LITTLE, A LITTLE, FEW, A FEW, MANY, MUCH, A LOT OF,… – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

MÔN TIẾNG ANH: CÁCH DÙNG LITTLE, A LITTLE, FEW, A FEW, MANY, MUCH, A LOT OF,… – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

ITIT
Tháng 8 6, 2019 - 23:09
Tháng tư 16, 2024 - 10:15
 0  8
MÔN TIẾNG ANH: CÁCH DÙNG LITTLE, A LITTLE, FEW, A FEW, MANY, MUCH, A LOT OF,… – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội
1. Little/ A little
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để(có khuynh hướng phủ định)
Ví dụ:
I have little money, not enough to buy a hamburger.
(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ đểlàm gì.
Ví dụ:
I have a little money, enough to buy a hamburger.
(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)
2. Few/ A few
Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làmgì (có tính phủ định)
Ví dụ:
I have few books, not enough for reference reading.
(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ đểlàm gì.
Ví dụ:
I have a few books, enough for reference reading.
(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)
3. Some / Any
“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từkhông đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường đượcdùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.
Ví dụ:
I have some candies.
(Tôi có một ít kẹo)
“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từkhông đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và
câu hỏi; có nghĩa là “nào”.
Ví dụ:
There aren’t any books in the shelf.
(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)
4. Many, much
Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.
Ví dụ:
There aren’t many large glasses left.
(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)
Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.
Ví dụ:
She didn’t eat so much food this evening.
(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)
5. A lot of/ lots of
“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được vàdanh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu
khẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”.
Ví dụ:
1. We have spent a lot of money.
(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)
2. Lots of information has been revealed.
(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)