CLB Tiếng Anh: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE): CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, BÀI TẬP VẬN DỤNG – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

CLB Tiếng Anh: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE): CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, BÀI TẬP VẬN DỤNG – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

ITIT
Tháng 10 18, 2017 - 21:07
Tháng tư 14, 2024 - 19:50
 0  10
CLB Tiếng Anh: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE): CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, BÀI TẬP VẬN DỤNG – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

Thì quá khứ đơn là một trong những thì quan trọng và căn bản nhất trong ngữ pháp Tiếng Anh. Nó thường được sử dụng thường xuyên và phổ biến trong văn phạm Tiếng Anh. Hiểu được điều đó, CLB Tiếng Anh đã tổng hợp các kiến thức cần thiết nhất để giúp các bạn có thể hiểu rõ cấu trúc của ngữ pháp này. Hy vọng bài viết này có thể giúp íchcho các bạn trong công việc và học tập.

1. Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past simple)dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

2. Cách dùng thì quá khứ đơn

Cách dùng Ví dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ Hevisitedhis parents every weekend.Shewenthome every Friday.
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ Shecamehome,switchedon the computer andcheckedher e-mails.Sheturnedon her computer,readthe message on Facebook andansweredit.
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ When I was having breakfast, the phone suddenlyrang.When I was cooking, my parentscame.
Dùng trong câu điều kiện loại II If Ihada million USD, I would buy that car.If Iwereyou, I would do it.

3. Công thức thì quá khứ đơn

Thể Động từ “tobe” Động từ “thường”
Khẳng định
  • Khẳng định:S + was/ were

CHÚ Ý:S = I/ He/ She/ It (số ít) + wasS= We/ You/ They (số nhiều) + wereVí dụ:– Iwasat my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)– Theywerein London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

  • Khẳng định: S + V-ed

Ví dụ:– WestudiedEnglish last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)– Hemethis old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)

Phủ định
  • Phủ định: S + was/werenot + V (nguyên thể)

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.CHÚ Ý:– was not = wasn’t– were not = weren’tVí dụ:– Shewasn’tvery happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)-Weweren’tat home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

  • Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)

Trong thìquá khứ đơn câu phủ địnhta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)Ví dụ:– Hedidn’t cometo school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)– Wedidn’t seehim at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Nghi vấn
  • Câu hỏi: Was/Were+ S + V (nguyên thể)?

Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.– No, I/ he/ she/ it + wasn’tYes, we/ you/ they + were.– No, we/ you/ they + weren’t.Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.Ví dụ:–Wasshe tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)–Werethey at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

  • Câu hỏi: Did + S + V (nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.Ví dụ:–DidyouvisitHo Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)–Didhemissthe train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

Lưu ý
  • Ta thêm “-ed” vào sau động từ:

– Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.– Ví du: watch – watched / turn – turned/ want – wanted* Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ.+Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed+Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.Ví dụ:stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tappedNGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred+ Động từ tận cùng là “y”:

– Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.Ví dụ:play – played/ stay – stayed– Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.Ví dụ: study – studied/ cry – cried

  • Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.Ví dụ: go – went/ get – got / see – saw/ buy – bought.

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year:tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago:Cách đây. (two hours ago:cách đây 2 giờ/ two weeks ago:cách đây 2 ngày …)

– when:khi(trong câu kể)

5. Bài tập

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. My sister (get) married last month.

2. Daisy (come) to her grandparents’ house 3 days ago.

3. My computer (be ) broken yesterday.

4. He (buy) me a big teddy bear on my birthday last week.

5. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday.

6. My children (not do) their homework last night.
7. You (live) here five years ago?

8. They (watch) TV late at night yesterday.

9. Your friend (be) at your house last weekend?

10. They (not be) excited about the film last night.

Bài 2: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống.

1. They __________ the bus yesterday.

A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch

2. My sister __________ home late last night.

A. comes B. come C. came D. was come

3. My father __________ tired when I __________ home.

A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got

4. What __________ you __________ two days ago?

A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do

5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?

A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went

ĐÁP ÁN

Bài 1:

1.got

2.came

3.was

4.bought

5.gave – was.

6. didn’t do
7.Did you live

8.watched

9.Was your friend at

10.weren’t

Bài 2:

1. They __________ the bus yesterday.

A. don’t catch B. weren’t catchC. didn’t catch D. not catch

2. My sister __________ home late last night.

A. comes B. comeC. came D. was come

3. My father __________ tired when I __________ home.

A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got

4. What __________ you __________ two days ago?

A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do

5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?

A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went

Tổng hợp