CLB Tiếng Anh: 13 QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM TIẾNG ANH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

CLB Tiếng Anh: 13 QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM TIẾNG ANH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

ITIT
Tháng bảy 31, 2019 - 20:36
Tháng tư 16, 2024 - 10:30
 0  11
CLB Tiếng Anh: 13 QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM TIẾNG ANH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

QUY TẮC 1: Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Ex:be’gin, be’come, for’get, en’joy, dis’cover, re’lax, de’ny, re’veal,…

Ngoại lệ:‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open

QUY TẮC 2: Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex:‘children, ‘hobby, ‘habit, ‘labour, ‘trouble, ‘standard

Ngoại lệ:ad’vice, ma’chine, mis’take

QUY TẮC 3: Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex:‘basic, ‘busy, ‘handsome, ‘lucky, ‘pretty, ‘silly

Ngoại lệ:a’lone, a’mazed, …

QUY TẮC 4: Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Ex:be’come, under’stand,

QUY TẮC 5: Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self.

Ex:e’vent, sub’tract, pro’test, in’sist, main’tain, my’self, him’self

QUY TẮC 6: Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó:-ee, – eer, -ese, -ique, -esque, -ain.

Ex:ag’ree, volun’teer, Vietna’mese, re’tain, main’tain, u’nique, pictu’resque, engi’neer

Ngoại lệ:com’mittee, ‘coffee, em’ployee

QUY TẮC 7: Các từ có hậu tố là–ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity-> trọng âm rơi vào âm tiết liền trước.

Ex:eco’nomic, ‘foolish, ‘entrance, e’normous

QUY TẮC 8: Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm.

Ex:dis’cover, re’ly, re’ply, re’move, des’troy, re’write, im’possible, ex’pert, re’cord, …

Ngoại lệ:‘underpass, ‘underlay

QUY TẮC 9: Danh từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex:‘birthday, ‘airport, ‘bookshop, ‘gateway, ‘guidebook, ‘filmmaker,…

QUY TẮC 10: Tính từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex:‘airsick, ‘homesick, ‘carsick, ‘airtight, ‘praiseworthy, ‘trustworth, ‘waterproof, …

Ngoại lệ:duty-‘free, snow-‘white

QUY TẮC 11: Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là–ed-> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2.

Ex: ,bad-‘tempered, ,short-‘sighted, ,ill-‘treated, ,well-‘done, well-‘known

QUY TẮC 12: Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi.

-ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less

Ex:

·ag’ree – ag’reement

·‘meaning – ‘meaningless

·re’ly – re’liable

·‘poison – ‘poisonous

·‘happy – ‘happiness

·re’lation – re’lationship

·‘neighbour – ‘neighbourhood

·ex’cite – ex’citing

QUY TẮC 13: Những từ có tận cùng là:–graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al-> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.

Ex:eco’nomical, de’moracy, tech’nology, ge’ography, pho’tography, in’vestigate, im’mediate,…